Thực đơn
Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2010_(Hàn_Quốc) Bảng xếp hạng tuầnTuần | Ca khúc | Nghệ sĩ |
---|---|---|
2 tháng 1[1] | "We Fell in Love" (tiếng Hàn: 우리 사랑하게 됐어요) | Ga In và Jo Kwon |
9 tháng 1[2] | ||
16 tháng 1[3] | ||
23 tháng 1[4] | "Can't Let You Go Even If I Die" (tiếng Hàn: 죽어도 못 보내) | 2AM |
30 tháng 1[5] | ||
6 tháng 2[6] | "Oh!" | Girls' Generation |
13 tháng 2[7] | "Try to Follow Me" (tiếng Hàn: 날 따라 해봐요) | 2NE1 |
20 tháng 2[8] | "Lupin" (tiếng Hàn: 루팡) | Kara |
27 tháng 2[9] | ||
6 tháng 3[10] | "I Go Crazy Because of You" (tiếng Hàn: 너 때문에 미쳐) | T-ara |
13 tháng 3[11] | ||
20 tháng 3[12] | "Run Devil Run" | Girls' Generation |
27 tháng 3[13] | ||
3 tháng 4[14] | "Love Song" (tiếng Hàn: 널 붙잡을 노래) | Rain |
10 tháng 4[15] | "Swing" (tiếng Hàn: 그네) | Lee Hyori đệm bởi Gary |
17 tháng 4[16] | "Chitty Chitty Bang Bang" | Lee Hyori đệm bởi Ceejay |
24 tháng 4[17] | "Without U" | 2PM |
1 tháng 5[18] | "Spiteful Words" (tiếng Hàn: 이 거지같은 말) | Seo Young Eun đệm bởi Jung Yup |
8 tháng 5[19] | "Nu ABO" (tiếng Hàn: NU 예삐오) | f(x) |
15 tháng 5[20] | "Time Please Stop" (tiếng Hàn: 시간아 멈춰라) | Davichi |
22 tháng 5[21] | "2 Different Tears" | Wonder Girls |
29 tháng 5[22] | ||
5 tháng 6[23] | ||
12 tháng 6[24] | "Nagging" (tiếng Hàn: 잔소리) | IU với Seulong |
19 tháng 6[25] | ||
26 tháng 6[26] | ||
3 tháng 7[27] | "Sick Enough to Die" (tiếng Hàn: 죽을 만큼 아파서) | MC Mong đệm bởi Mellow |
10 tháng 7[28] | "Bad Girl Good Girl" | Miss A |
17 tháng 7[29] | ||
24 tháng 7[30] | ||
31 tháng 7[31] | ||
7 tháng 8[32] | "I'm a Guy Like This" (tiếng Hàn: 나 이런사람이야) | DJ DOC |
14 tháng 8[33] | "I Was Able to Eat Well" (tiếng Hàn: 밥만 잘 먹더라) | HOMME (Changmin & Lee Hyun) |
21 tháng 8[34] | "Madonna" | Secret |
28 tháng 8[35] | "I Was Able to Eat Well" (tiếng Hàn: 밥만 잘 먹더라) | HOMME (Changmin & Lee Hyun) |
4 tháng 9[36] | "Love Love Love" (tiếng Hàn: 사랑 사랑 사랑) | F.T Island |
11 tháng 9[37] | "Why" (tiếng Hàn: 왜) | Supreme Team đệm bởi Young Jun |
18 tháng 9[38] | "Go Away" | 2NE1 |
25 tháng 9[39] | ||
2 tháng 10[40] | "It's You" (tiếng Hàn: 그대네요) | Sung Si Kyung đệm bởi IU |
9 tháng 10[41] | "Then Then Then" (tiếng Hàn: 그땐 그땐 그땐) | Supreme Team đệm bởi Young Jun |
16 tháng 10[42] | "Irreversible" (tiếng Hàn: 돌이킬 수 없는) | Ga In |
23 tháng 10[43] | "By Instinct" (tiếng Hàn: 본능적으로) (đệm bởi Swings) | Kang Seung Yoon |
30 tháng 10[44] | "Hoot" (tiếng Hàn: 훗) | Girls' Generation |
6 tháng 11[45] | "You Wouldn't Answer My Calls" (tiếng Hàn: 전활 받지 않는 너에게) | 2AM |
13 tháng 11[46] | "Always" (tiếng Hàn: 언제나) | Huh Gak |
20 tháng 11[47] | ||
27 tháng 11[48] | "Like A Star" (tiếng Hàn: 별처럼) | Taeyeon & The One |
4 tháng 12[49] | "If It's Same" (tiếng Hàn: 똑같다면) | Brown Eyed Soul |
11 tháng 12[50] | "Good Day" (tiếng Hàn: 좋은 날) | IU |
18 tháng 12[51] | ||
25 tháng 12[52] |
Thực đơn
Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2010_(Hàn_Quốc) Bảng xếp hạng tuầnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2010_(Hàn_Quốc) http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat... http://gaonchart.co.kr/digital_chart/index.php?nat...